Từ điển Thiều Chửu
巖 - nham
① Núi cao ngất trời gọi là nham. ||② Chỗ đất hiểm yếu gọi là nham ấp 巖邑. ||③ Nham lang 巖廊 mái hiên cao. Dưới mái hiên gọi là nham hạ 巖下. ||④ Hang núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
巖 - nham
Đá núi — Sườn núi — Khó khăn hiểm trở.» Hẹn cùng ta Lũng tây nham ấy « ( Chinh phụ ).


巖居 - nham cư || 巖野 - nham dã || 巖洞 - nham động || 巖險 - nham hiểm || 巖穴 - nham huyệt || 巖石 - nham thạch || 巖牆 - nham tường || 巖泉 - nham tuyền || 儳巖 - sàm nham || 巉巖 - sàm nham ||